Coi lịch âm dương ngày 12 tháng 5 năm 2025

Xem ngày 12 tháng 5 năm 2025 dương lịch tức âm lịch ngày 15 tháng 4 năm 2025. Bạn sẽ biết chính xác ngày xấu hay tốt, các giờ xấu tốt trong ngày. Nhằm giúp bạn biết mình cần phải làm gì trong ngày hôm đó. Lên kế hoạch tiến hành công việc được thuận lợi.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 5 năm 2025

12

Tháng 4 năm 2025 (Ất Tỵ)

15

Thứ Hai

Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Tân Tỵ
Tiết: Lập hạ, Trực: Kiến
Là ngày: Câu Trận Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 12 tháng 5 năm 2025

Khi xem thông tin chi tiết trong ngày 12 tháng 5 năm 2025 tức ngày 15 tháng 4 năm 2025 âm lịch. Bạn sẽ biết được các thông tin về ngày giờ xuất hành tốt, sao chiếu mệnh, v.v. Nhằm tránh tiến hành công việc quan trọng vào ngày giờ xấu. Cùng những công việc nên và không nên làm ngày hôm đó.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 12/5/2025

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:20:04 11:52:58 18:25:52

Tuổi xung khắc ngày 12/5/2025

Tuổi xung khắc với ngày Ất Hợi - Kỷ Hợi - Ất Tỵ
Tuổi xung khắc với tháng Ất Hợi - Kỷ Hợi - Ất Tỵ

Thập nhị trực chiếu xuống trực Kiến

Nên làm Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt.
Kiêng cự Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Nguy

Việc nên làm Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
Việc kiêng cự Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
Ngày ngoại lệ Tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên : tạo tác sự việc được quý hiển.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Đức - Thiên Phúc - Phúc Hậu - Đại Hồng Sa - Hoàng Ân
Sao chiếu xấu Tiểu Hồng Sa - Thổ phủ - Thụ tử - Lục Bất thành

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 12/5/2025

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Tây Nam Chính Tây

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 12/5/2025

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Bạn vừa xem thông tin tốt xấu trong ngày 12 tháng 5 năm 2025 dương lịch. Qua đó hi vọng bạn biết mình nên hay không nên làm những công việc gì? Từ đó sắp xếp cho mọi công việc hằng ngày. Mang lại kết quả cao như mong đợi.