Coi lịch âm dương ngày 21 tháng 3 năm 2026

Xem ngày 21 tháng 3 năm 2026 dương lịch tức âm lịch ngày 3 tháng 2 năm 2026. Bạn sẽ biết chính xác ngày xấu hay tốt, các giờ xấu tốt trong ngày. Nhằm giúp bạn biết mình cần phải làm gì trong ngày hôm đó. Lên kế hoạch tiến hành công việc được thuận lợi.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 3 năm 2026

21

Tháng 2 năm 2026 (Bính Ngọ)

3

Thứ Bảy

Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Tân Mão
Tiết: Xuân phân, Trực: Bình
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Chi tiết lịch âm ngày 21 tháng 3 năm 2026

Khi xem thông tin chi tiết trong ngày 21 tháng 3 năm 2026 tức ngày 3 tháng 2 năm 2026 âm lịch. Bạn sẽ biết được các thông tin về ngày giờ xuất hành tốt, sao chiếu mệnh, v.v. Nhằm tránh tiến hành công việc quan trọng vào ngày giờ xấu. Cùng những công việc nên và không nên làm ngày hôm đó.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 21/3/2026

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:59:50 12:03:50 18:07:51

Tuổi xung khắc ngày 21/3/2026

Tuổi xung khắc với ngày Mậu Tý - Nhâm Tý - Canh Dần - Nhâm Dần
Tuổi xung khắc với tháng Quý Dậu - Kỷ Dậu - Ất Sửu - Ất Mùi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bình

Nên làm Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...).
Kiêng cự Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước...).

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Vị

Việc nên làm Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
Việc kiêng cự Đi thuyền.
Ngày ngoại lệ Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên ).
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Đức - Thiên Quý - Thiên Tài - Ích Hậu - Dân nhật, thời đức
Sao chiếu xấu Thiên Lại - Tiểu Hao - Lục Bất thành - Hà khôi - Cẩu Giảo

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 21/3/2026

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Đông Nam Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 21/3/2026

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

Bạn vừa xem thông tin tốt xấu trong ngày 21 tháng 3 năm 2026 dương lịch. Qua đó hi vọng bạn biết mình nên hay không nên làm những công việc gì? Từ đó sắp xếp cho mọi công việc hằng ngày. Mang lại kết quả cao như mong đợi.