Coi lịch âm dương ngày 31 tháng 3 năm 2026
Xem ngày 31 tháng 3 năm 2026 dương lịch tức âm lịch ngày 13 tháng 2 năm 2026. Bạn sẽ biết chính xác ngày xấu hay tốt, các giờ xấu tốt trong ngày. Nhằm giúp bạn biết mình cần phải làm gì trong ngày hôm đó. Lên kế hoạch tiến hành công việc được thuận lợi.
Dương lịch | Âm lịch | ||||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 3 năm 2026 31 | Tháng 2 năm 2026 (Bính Ngọ) 13 | ||||
Thứ Ba | Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Tân Mão Tiết: Xuân phân, Trực: Trừ Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo | ||||
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h) |
Chi tiết lịch âm ngày 31 tháng 3 năm 2026
Khi xem thông tin chi tiết trong ngày 31 tháng 3 năm 2026 tức ngày 13 tháng 2 năm 2026 âm lịch. Bạn sẽ biết được các thông tin về ngày giờ xuất hành tốt, sao chiếu mệnh, v.v. Nhằm tránh tiến hành công việc quan trọng vào ngày giờ xấu. Cùng những công việc nên và không nên làm ngày hôm đó.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 31/3/2026
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:50:46 | 12:00:50 | 18:10:54 |
Tuổi xung khắc ngày 31/3/2026
Tuổi xung khắc với ngày | Nhâm Tuất - Canh Tuất - Canh Thìn |
Tuổi xung khắc với tháng | Quý Dậu - Kỷ Dậu - Ất Sửu - Ất Mùi |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Trừ
Nên làm | Động đất, ban nền đắp nền, thhờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc. |
Kiêng cự | Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Dự
Việc nên làm | Cắt áo sẽ đước tiền tài. |
Việc kiêng cự | Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác` đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi. |
Ngày ngoại lệ | Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt . Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Nguyệt Đức - Thiên Quý - U Vi tinh |
Sao chiếu xấu | Thụ tử - Nguyệt Hoả - Độc Hoả - Phủ đầu dát - Tam tang |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 31/3/2026
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Đông Bắc | Đông Nam | Tại thiên |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 31/3/2026
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Bạn vừa xem thông tin tốt xấu trong ngày 31 tháng 3 năm 2026 dương lịch. Qua đó hi vọng bạn biết mình nên hay không nên làm những công việc gì? Từ đó sắp xếp cho mọi công việc hằng ngày. Mang lại kết quả cao như mong đợi.