Coi lịch âm dương ngày 7 tháng 4 năm 2025

Xem ngày 7 tháng 4 năm 2025 dương lịch tức âm lịch ngày 10 tháng 3 năm 2025. Bạn sẽ biết chính xác ngày xấu hay tốt, các giờ xấu tốt trong ngày. Nhằm giúp bạn biết mình cần phải làm gì trong ngày hôm đó. Lên kế hoạch tiến hành công việc được thuận lợi.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 4 năm 2025

7

Tháng 3 năm 2025 (Ất Tỵ)

10

Thứ Hai

Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Canh Thìn
Tiết: Thanh minh, Trực: Mãn
Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Chi tiết lịch âm ngày 7 tháng 4 năm 2025

Khi xem thông tin chi tiết trong ngày 7 tháng 4 năm 2025 tức ngày 10 tháng 3 năm 2025 âm lịch. Bạn sẽ biết được các thông tin về ngày giờ xuất hành tốt, sao chiếu mệnh, v.v. Nhằm tránh tiến hành công việc quan trọng vào ngày giờ xấu. Cùng những công việc nên và không nên làm ngày hôm đó.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 7/4/2025

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:44:21 11:58:44 18:13:06

Tuổi xung khắc ngày 7/4/2025

Tuổi xung khắc với ngày Mậu Tý - Canh Tý
Tuổi xung khắc với tháng Giáp Tuất - Mậu Tuất - Giáp Thìn

Thập nhị trực chiếu xuống trực Mãn

Nên làm Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Kiêng cự Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Tâm

Việc nên làm Tạo tác việc chi cũng không hợp với Hung tú này.
Việc kiêng cự Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
Ngày ngoại lệ Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Không - Thiên Phú - Lộc Khố - Dân nhật, thời đức
Sao chiếu xấu Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Thổ ôn - Phi Ma sát - Quả tú

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 7/4/2025

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Chính Đông Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 7/4/2025

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Bạn vừa xem thông tin tốt xấu trong ngày 7 tháng 4 năm 2025 dương lịch. Qua đó hi vọng bạn biết mình nên hay không nên làm những công việc gì? Từ đó sắp xếp cho mọi công việc hằng ngày. Mang lại kết quả cao như mong đợi.